DELOS GDX4 TURBO – DẦU ĐỘNG CƠ DIESEL CÓ TURBO TĂNG ÁP
1.360.000₫
Tiết kiệm:
DELOS GDX4 Turbo là dầu động cơ diesel gốc khoáng chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp, làm việc ở tốc độ cao, công suất lớn, tải trọng nặng trong thời gian dài và liên tục trong ngành công nghiệp nặng, vận tải đường dài, các loại tàu thuyền đi biển dài ngày.
Đặc tính
- Được thiết kế chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp, nhờ công nghệ chống trượt cắt dầu ở tốc độ nhanh, nhiệt độ cao, áp lực lớn , nhờ vậy duy trì ổn định độ nhớt, đảm bảo tính bôi trơn lâu dài và liên tục.
- Tăng cường hệ phụ gia biến tính ma sát, giúp chống mài mòn, bảo vệ bề mặt, giảm ma sát giúp động cơ vận hành êm ái, tránh hiện tượng bị tụt áp suất, phát huy tối đa công suất động cơ.
- Có tính tẩy rửa, phân tán tốt, chống gỉ giúp giữ sạch các chi tiết, giảm hình thành cặn, chống hiện tượng dầu đặc lại trong quá trình sử dụng.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dầu động cơ diesel đáp ứng được các yêu cầu : SAE 15W-40, 20W-50; Plus 25W-50; API CF-4; ACEA E2 -96; MB –Approval 228.1; MAN 271/270; Volvo VDS.
Ứng dụng
- Dùng cho các động cơ diesel yêu cầu mức chất lượng API CF-4.
- Dùng cho các phương tiện vận tải nặng, tốc độ cao: xe đầu kéo, xe tải, xe ben, các loại xe khách chạy đường dài…
- Dùng có các phương tiện ghe, tàu công suất lớn, đánh bắt xa bờ dài ngày, các tàu vận tải, xà lan, tàu kéo công suất lớn trên sông.
- Các động cơ Diesel trong thiết bị thi công cơ giới trong xây dựng, khai thác khoáng sản và trong công nghiệp nặng.
- Các loại động cơ Diesel: máy phát điện, các loại máy phục vụ trong nông nghiệp.
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 15W-40 | 20W-50 | Plus 25W-50 |
---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.85-0.88 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 14-16 | 19-21 | 18-19 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 110 | Min 110 | Min 95 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -15 | Max -12 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 210 | Min 230 | Min 250 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) | ASTM D 2896 | Min 9.5 | Min 9.5 | Min 9.5 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bảo quản và an toàn
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
- Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Bao bì
- Xô, can 18 lít, 25 lít và phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.