REMOS TPX là dầu động cơ piston ( trunk piston) với hàm lượng kiềm cao đơn cấp được sản xuất chuyên dụng cho các động cơ diesel trung tốc kiểu piston ngành hàng hải (TPEO), sử dụng nhiên liệu với hàm lượng lưu huỳnh lên tới 2.5%, hoạt động khắc nghiệt nhất.
Dầu động cơ piston ( trunk piston) với hàm lượng kiềm cao đáp ứng được tiêu chuẩn: API CF.
Động cơ diesel trung tốc của ngành hàng hải sử dụng nhiên liệu có:
Các động cơ diesel con trượt khi có yêu cầu của nhà sản xuất.
Bôi trơn phần xy lanh của động cơ kiểu piston.
Các chỉ tiêu | PP thử | 320 | 420 | 330 | 430 | 340 | 440 | 540 | 455 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (cSt) | ASTM D 445 | 10-12 | 14-16 | 10-12 | 14-16 | 10-12 | 14-16 | 19 - 21 | 14-16 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 95 | Min 95 | Min 95 | Min 95 | Min 95 | Min 95 | Min 95 | Min 95 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 | Min 200 | Min 200 | Min 200 | Min 200 | Min 200 | Min 200 | Min 200 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -12 | Max -12 | Max -12 | Max -12 | Max -12 | Max -12 | Max -12 | Max -12 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) | ASTM D 2896 | Min 20 | Min 20 | Min 30 | Min 30 | Min 40 | Min 40 | Min 40 | Min 55 |
Hàm lượng nước (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Dầu động cơ piston ( trunk piston) với hàm lượng kiềm cao bảo quản như thế nào?