CIBA GREASE EP3 là mỡ Lithium cao cấp cùng với các hệ phụ gia cực áp đặc dụng, chống gỉ, chống oxy hoá mang lại hiệu suất tối ưu cho các thiết bị chịu tải trọng cao, được ứng dụng trong ngành ô tô và công nghiệp.
ĐẶC TÍNH:
Với phụ gia cực áp đặc dụng giúp bôi trơn dễ dàng, chống kẹt xướt, chống mài mòn cho các chi tiết làm việc chịu tải nặng. Khả năng chịu nước tốt. Tính bền nhiệt và bền oxy hoá tuyệt hảo giúp kéo dài thời gian sử dụng mỡ. Chống tạo gỉ, bảo vệ các bề mặt kim loại.
ỨNG DỤNG:
Thích hợp bôi trơn vòng bi trong bánh xe ô tô, các khớp nối vạn năng hoặc các điểm trong khung xe, ổ bi và ổ bạc, bánh răng trong công nghiệp hay các thiết bị nông nghiệp, xây dựng, khai thác đá, hầm mỏ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | Kết quả |
---|---|---|
Cấp NLGI | – | 3 |
Loại chất làm đặc | – | Lithium |
Bề mặt | – | Nhẵn, bóng |
Màu sắc | – | Vàng |
Loại dầu gốc | – | Gốc khoáng |
Độ xuyên kim không làm việc ở 25oC, 0.1 mm | ASTM D 217 | 240 |
Độ xuyên kim làm việc ở 25oC, 0.1 mm | ASTM D 217 | 238 |
Điểm nhỏ giọt (oC) | ASTM D 566 | Min 195 |
Ăn mòn tấm đồng, 24 giờ tại 100oC | ASTM D 4048 | 1b |
Rửa trôi bằng nước ở 38oC, 1 hr (%) | AASTM D 1264 | 6 |
Thử nghiệm gỉ | ASTM D 1743 | Đạt |
Timken OK Load, lb | ASTM D 2509 | 40 |
4-Ball wear, Scar (mm) | ASTM D 2266 | 0.4 |
4-Ball weld load (Kg) | ASTM D 2596 | 250 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN: