FISO TURBO PLUS SEMI-SYNTHETIC là dầu nhờn động cơ diesel ô-tô bán tổng hợp, chuyên dụng các loại ô-tô vận hành điều kiện khắc nghiệt nhờ dầu gốc tinh luyện với hệ phụ gia bôi trơn gốc ester- tổng hợp, mang lại khả năng duy trì màng dầu bôi trơn liên tục, chống oxi hóa, chống hình thành cặn bẩn, kéo dài chu kì thay dầu. Đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải và các công nghệ mới nhất trong xử lý khí thải ô-tô.
Dầu nhờn động cơ diesel ô-tô đáp ứng được các yêu cầu: SAE 10W-30, 10W-40; API CI-4; ACEA E7-12; MB –Approval 228.3; MAN 3275; Volvo VDS-3; Deutz III; MTU 2.0; Mack EO-M+; Mack EO-N; CES 20078; 20077; Renault RLD-2; JASO DH-1; Global DHD-1; DDC 93K215; Allison C-4.
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 10W-30 | 10W-40 |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.86-0.88 | 0.86-0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 10-11.5 | 14-16 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 140 | Min 140 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -36 | Max -36 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 | Min 220 |
Độ nhớt động lực học ở -25oC | ASTM D 5293 | Max 6200 | Max 6400 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) | ASTM D 2896 | Min 12.5 | Min 12.5 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 |
Tro sunphat | ASTM D 874 | Max 1.2 | Max 1.2 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).