CIBA HDO TURBO 40/50 (API CI-4/SL) là dầu nhờn động cơ diesel tăng áp siêu hạng chuyên dụng cho các loại động cơ diesel có turbo tăng áp, vận hành ở tốc độ cao, công suất siêu lớn, tải trọng nặng. Các loại động cơ diesel hiện đại, hiệu suất cao, có cơ chế rút khí tuần hoàn (EGR).
ĐẶC TÍNH:
Công nghệ biến tính ma sát mới, đảm bảo bề mặt chi tiết bảo vệ hoàn toàn, giúp tăng khả năng trơn trượt, giảm ma sát giúp tăng hiệu suất hoạt động của động cơ lên tới 15-20%, tiết kiệm nhiên liệu 10-20%. Khả năng bền nhiệt và chống oxy hóa được tăng cường đến mức tối đa, giúp duy trì tính năng của dầu trong mọi điều kiện, giảm chu kì thay dầu, thích hợp cho các động cơ cần thời gian sử dụng lâu và điều kiện vận hành khắc nghiệt. Kiểm soát hoàn toàn sự hình thành cặn, mụi than trên piston, xéc-măng, buồng đốt… giúp tăng tuổi thọ động cơ. Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải 2004 cho các loại động cơ diesel hiện đại có sử dụng cơ chế rút khí tuần hoàn (EGR), hệ thống giảm SCR NOx.
ỨNG DỤNG:
Dùng cho tất cả các loại động cơ diesel yêu cầu chất lượng API CI-4/SL. Các loại phương tiện vận tải có tải trọng lớn, tốc độ cao, cần kéo dài chu kì thay dầu như: xe đầu kéo, xe tải, xe khách đường dài, các tàu thuyền công suất lớn đánh bắt xa bờ, các tàu hàng hải, viễn dương. Các động cơ diesel trong các thiết bị thi công xây dựng có tuần suất hoạt động liên tục, kéo dài hoặc các động cơ diesel cần hiệu suất cao trong ngành công nghiệp nặng. Các loại máy kéo, máy công cụ có sử dụng động cơ diesel, loại làm việc dài ngày trong ngành khai khoáng, lâm nghiệp và nông nghiệp.
THÀNH PHẦN:
Dầu gốc tinh luyện và hệ phụ gia.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
SAE 15W/40 hoặc SAE 20W/50, API CI-4/SL;
ACEA E7-08; ACEA A3/B4-08; MB-Approval 228.3; MAN 3275; Volvo VDS-3.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 15W/40 | 20W/50 |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.86 – 0.89 | 0.86 – 0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 14-16 | 19-21 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 110 | Min 110 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -18 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 230 | Min 230 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) | ASTM D 2896 | Min 12.5 | Min 12.5 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN: