CIBA PCMO 40/50 (API CD/SF) là loại dầu động cơ đa cấp gốc khoáng sử dụng cho các động cơ xăng và diesel loại nạp khí tự nhiên, hoạt động ở tốc độ trung bình, tải trọng nặng, có yêu cầu cao về khả năng kiểm soát độ mài mòn và lắng cặn, dùng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao.
ĐẶC TÍNH:
Tính năng tẩy rửa và phân tán tốt, ngăn chặn triệt để quá trình hình thành cặn lắng, đảm bảo lọc hoạt động hiệu quả, giúp cho động cơ luôn được giữ sạch và được bôi trơn liên tục. Chống mài mòn, làm tăng độ kín, giúp động cơ giữ được hiệu suất hoạt động tối đa. Bảo vệ động cơ khỏi sự ăn mòn các chi tiết khi sử dụng nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao.
ỨNG DỤNG:
Dầu được khuyến nghị sử dụng cho các loại động cơ xăng và diesel yêu cầu cấp chất lượng API CD/SF. Các loại phương tiện vận tải hoạt động trên sông có tốc độ trung bình như: thuyền, tàu kéo, xà lan… Các loại động cơ phục vụ trong ngành khai thác khoáng sản, lâm nghiệp, máy thi công xây dựng và các động cơ dùng trong nông nghiệp.
THÀNH PHẦN:
Dầu gốc tinh luyện và hệ phụ gia.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
SAE 15W/40 hoặc SAE 20W/50, API CD/SF; MIL-L-45 199B; MIL-L-2104C.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 15W40 | 20W50 |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 14-16 | 19-21 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 110 | Min 110 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -12 | Max -12 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 230 | Min 230 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) | ASTM D 2896 | Min 6.0 | Min 6.0 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN: