CIBA PCMO 40/50 (API CF/SF) là dầu động cơ Diesel và xăng đa cấp gốc khoáng dùng trong động cơ Diesel và xăng có turbo tăng áp công suất lớn, và tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.
ĐẶC TÍNH:
Bôi trơn hiệu quả và chịu áp lực lớn nhờ tạo màng dầu chắc chắn bảo vệ bề mặt, giảm ma sát, chống mài mòn tuyệt đối. Kiểm soát sự hình thành cặn, tẩy rửa và phân tán được tất cả cặn bám, mụi than hình thành trong quá trình cháy trên các chi tiết giúp động cơ luôn sạch. Độ bền nhiệt, bền oxy hoá tốt và độ nhớt ổn định cao, giúp hiệu suất luôn duy trì, kể cả động cơ phải trong thời gian dài và liên tục.
ỨNG DỤNG:
THÀNH PHẦN:
Dầu gốc tinh luyện và hệ phụ gia.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
SAE 15W/40, 20W/50; API CF/SF;
MIL – L – 46152E, MIL – L – 2140F; MB 227.1; VW 505.00; MAN 271; CCMC D2/G2.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 15W/40 | 20W/50 |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.86–0.89 | 0.86–0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 14–16 | 19–21 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 110 | Min 110 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -18 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 230 | Min 230 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) | ASTM D 2896 | Min 9.0 | Min 9.0 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN: