FISO TURBO PLUS SEMI-SYNTHETIC – Dầu nhờn cho động cơ diesel ô-tô bán tổng hợp
FISO TURBO PLUS SEMI-SYNTHETIC là dầu nhờn động cơ diesel ô-tô bán tổng hợp, chuyên dụng các loại ô-tô vận hành điều kiện khắc nghiệt nhờ dầu gốc tinh luyện với hệ phụ gia bôi trơn gốc ester- tổng hợp, mang lại khả năng duy trì màng dầu bôi trơn liên tục, chống oxi hóa, chống hình thành cặn bẩn, kéo dài chu kì thay dầu. Đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải và các công nghệ mới nhất trong xử lý khí thải ô-tô.
Đặc tính
- Công nghệ biến tính ma sát gốc ester-tổng hợp mới, đảm bảo bề mặt chi tiết bảo vệ hoàn toàn, giúp tăng khả năng trơn trượt, giảm ma sát giúp tăng hiệu suất hoạt động của động cơ lên tới 15-20%, tiết kiệm nhiên liệu 10 -20%.
- Khả năng bền nhiệt và chống oxy được tăng cường đến mức tối đa, giúp duy trì tính năng của dầu trong mọi điều kiện, giảm chu kì thay dầu, thích hợp các động cơ cần thời gian sử dụng lâu và điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- Kiểm soát toàn hoàn sự hình thành cặn, mụi than trên piston, xéc- măng, buồng đốt… giúp tăng tuổi thọ động cơ.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dầu nhờn động cơ diesel ô-tô đáp ứng được các yêu cầu: SAE 10W-30, 10W-40; API CI-4; ACEA E7-12; MB –Approval 228.3; MAN 3275; Volvo VDS-3; Deutz III; MTU 2.0; Mack EO-M+; Mack EO-N; CES 20078; 20077; Renault RLD-2; JASO DH-1; Global DHD-1; DDC 93K215; Allison C-4.
Ứng dụng
- Được thiết kế chuyên dụng động cơ diesel xe ô-tô của các hãng danh tiếng: Ford, Toyota, Hyundai, Honda, isuzu, Mitsubishi, Nissan, Suzuki, Kia… đáp ứng yêu cầu dầu nhớt phù hợp tiêu chuẩn khí thải EURO III, IV, V.
- Khuyến cáo để đảm bảo hiệu suất xe ô-tô hoạt động tốt nhất nên thay nhớt sau 10.000 -15.000 km.
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 10W-30 | 10W-40 |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.86-0.88 | 0.86-0.89 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 10-11.5 | 14-16 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 140 | Min 140 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -36 | Max -36 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 | Min 220 |
Độ nhớt động lực học ở -25oC | ASTM D 5293 | Max 6200 | Max 6400 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) | ASTM D 2896 | Min 12.5 | Min 12.5 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 |
Tro sunphat | ASTM D 874 | Max 1.2 | Max 1.2 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bảo quản và an toàn
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
- Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Bao bì
- Bình 5 lít và phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.