Trang chủ Liên hệ

CIBA HDO TURBO 40/50 (API CF-4/SJ) – Dầu Động Cơ Diesel

Liên hệ
Mua ngay

CIBA HDO TURBO 40/50 (API CF-4/SJ) là dầu động cơ gốc khoáng chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp, làm việc ở tốc độ cao, công suất lớn, tải trọng nặng trong thời gian dài và liên tục, phục vụ trong ngành công nghiệp nặng, vận tải đường dài, các loại tàu thuyền đi biển dài ngày.

ĐẶC TÍNH:
Dầu được sản xuất chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp, nhờ công nghệ chống trượt cắt dầu ở tốc độ nhanh, nhiệt độ cao, áp lực lớn, nhờ vậy duy trì ổn định độ nhớt, đảm bảo tính bôi trơn lâu dài và liên tục. Tăng cường hệ phụ gia biến tính ma sát, giúp chống mài mòn, bảo vệ bề mặt, giảm ma sát giúp động cơ vận hành êm ái, tránh hiện tượng bị tụt áp suất, phát huy tối đa công suất động cơ. Có tính tẩy rửa, phân tán, chống gỉ tốt giúp giữ sạch các chi tiết, giảm hình thành cặn, chống hiện tượng dầu đặc lại trong quá trình sử dụng.

ỨNG DỤNG:
Dùng cho các động cơ diesel yêu cầu mức chất lượng API CF-4/SJ. Các phương tiện vận tải nặng, tốc độ cao trên đường bộ như: xe đầu kéo, xe tải, xe ben, các loại xe khách chạy đường dài… Hoặc các phương tiện trên đường thủy như: ghe, tàu công suất lớn loại đánh bắt hải sản xa bờ và dài ngày, các tàu vận tải, xà lan, tàu kéo công suất lớn trên sông. Các động cơ diesel của thiết bị thi công cơ giới trong xây dựng, khai thác khoáng sản và trong công nghiệp nặng. Các động cơ diesel trong máy phát điện, máy nông nghiệp.

THÀNH PHẦN:
Dầu gốc tinh luyện và hệ phụ gia.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
SAE 15W/40 hoặc SAE 20W/50, API CF-4/SJ;
ACEA E2 -96; MB-Approval 228.1; MAN 271/270; Volvo VDS.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử 15W/40 20W/50
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) ASTM D 4052 0.86-0.89 0.86-0.89
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) ASTM D 445 14-16 19-21
Chỉ số độ nhớt (VI) ASTM D 2270 Min 110 Min 110
Nhiệt độ đông đặc (oC) ASTM D 97 Max -18 Max -18
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) ASTM D 92 Min 230 Min 230
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) ASTM D 2896 Min 9.5 Min 9.5
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) ASTM D 95 Max 0.05 Max 0.05
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml/ml) ASTM D 892 Max 10/0 Max 10/0

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).

BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN: