MERCURY HVI là dầu thủy lực chỉ số độ nhớt cao siêu cấp với công nghệ chống mài mòn, chống trợt cắt và ổn định chỉ số độ nhớt tuyệt hảo, giúp duy trì tính bôi trơn và truyền động liên tục trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, nhiệt độ thay đổi rộng và thất thường.
Dầu thủy lực chỉ số độ nhớt cao siêu cấp ứng dụng tiêu chuẩn: ISO VG 22 -150; ISO 6743-4: HV; DIN 51524: HVLP; HLP Parker Denison HF-0, HF-1, HF-2; Eat M-2950-S, I-286-S3; MAG P68, P68, P70; DIN 51525 -2, DIN 51524-3; ISO 11158; ASTM D6158; SAE MS 1004; ANSI/AGMA 9005 –E02-RO; GM LS-2; AIST 126, 127; SEB 181222.
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.85-0.88 | 0.85-0.88 | 0.85-0.88 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/m) | ASTM D 445 | 22-24 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 95-105 | 145-160 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 140 | Min 140 | Min 140 | Min 140 | Min 140 | Min 135 |
Độ tạo bọt ở giai đoạn I | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 180 | Min 200 | Min 210 | Min 220 | Min 230 | Min 240 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -15 | Max -15 | Max -15 | Max -12 | Max -12 |
Tính khử nhũ ở 54oC (phút) | ASTM D 1401 | Max 5 | Max 5 | Max 5 | Max 10 | Max 10 | Max 15 |
Độ ổn định oxy hoá (giờ) | ASTM D 943 | Min 10000 | Min 10000 | Min 10000 | Min 10000 | Min 10000 | Min 10000 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).