MERCURY AWS – DẦU THỦY LỰC CHỐNG MÀI MÒN CAO CẤP
1.180.000₫
Tiết kiệm:
MERCURY AWS là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp gốc khoáng, được tăng cường tính năng chống mài mòn và bền nhiệt, thích hợp cho các hệ thống thuỷ lực có nhiều chi tiết chịu áp lực cao, hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt, nhiệt độ cao.
Đặc tính
- Chống mài mòn hoàn hảo, bề mặt luôn bôi trơn, chống kẹt xướt, đảm bảo hệ thống luôn luôn kín, thích hợp cho hệ thống thuỷ lực có tải trọng lớn.
- Khả năng chống oxy hoá và bền nhiệt rất cao, ổn định độ nhớt trong mọi điều kiền nhiệt độ, không hình thành cặn, giúp dầu và thiết bị thuỷ lực hoạt động ổn định lâu dài.
- Chống hình thành bọt, có tính tách nước nhanh giúp bơm và hệ thống thuỷ lực làm việc liên tục, tránh bị mất áp suất.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp đáp ứng tiêu chuẩn: ISO VG 32-220; ISO 6743-4: HM; DIN 51524: HLP Parker Denison HF-0, HF-1, HF-2; Eat M-2950-S, I-286-S3; MAG P68, P68, P70; DIN 51525 -2, DIN 51524-3; ISO 11158; ASTM D6158; SAE MS 1004; ANSI/AGMA 9005 –E02-RO; GM LS-2; AIST 126, 127; SEB 181222.
Ứng dụng
- Các hệ thống truyền động thuỷ lực làm việc trong điều kiện tải trọng lớn, áp suất cao với các loại bơm thuỷ lực: bơm trục vít, bơm bánh răng (bơm nhông), bơm Piston, bơm cánh gạt.
- Các hệ thống xe vận tải hay công trình xây dựng: xe cần cẩu, máy đào xúc, xe nâng, xe tải ben…
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp: máy ép thuỷ lực, máy ép nhựa, bộ nâng thuỷ lực, máy dập thuỷ lực…
- Cũng có thể sử dụng cho các hệ thống tuần hoàn công nghiệp, bơm chân không.
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | 220 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.85-0.88 | 0.85-0.88 | 0.85-0.88 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 95-105 | 140-160 | 210-230 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 95 | Min 95 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -15 | Max -15 | Max -15 | Max -12 | Max -12 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 210 | Min 220 | Min 230 | Min 240 | Min 240 | Min 240 |
Độ tạo bọt ở giai đoạn I (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 |
Tính khử nhũ ở 54oC (Phút) | ASTM D 1401 | Max 5 | Max 5 | Max 10 | Max 10 | Max 15 | Max 15 |
Độ ổn định oxy hóa (Giờ) | ASTM D 943 | Min 8000 | Min 8000 | Min 8000 | Min 8000 | Min 8000 | Min 8000 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bảo quản và an toàn
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
- Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước
Bao bì
- Xô can 18 lít, 25 lít và phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.