MERCURY HM 32 - DẦU CÔNG NGHIỆP
Liên hệ
MERCURY AWZ là dầu thủy lực chống mài mòn không kẽm gốc khoáng cao cấp, được tăng cường tính năng chống mài mòn, chống oxi hóa và bền nhiệt từ hệ phụ gia không chứa kẽm, dùng cho các hệ thống thuỷ lực yêu cầu dầu thủy lực không tro, độ chính xác cao, áp lực lớn làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, độ ẩm lớn với yêu cầu thời gian dầu sử dụng dài.
Đặc tính
- là dầu thủy lực chống mài mòn không kẽm gốc khoáng cao cấp, được tăng cường tính năng chống mài mòn, chống oxi hóa và bền nhiệt từ hệ phụ gia không chứa kẽm, dùng cho các hệ thống thuỷ lực yêu cầu dầu thủy lực không tro, độ chính xác cao, áp lực lớn làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, độ ẩm lớn với yêu cầu thời gian dầu sử dụng dài.
- Khả năng chống oxy hoá và bền nhiệt rất tốt kết hợp khả năng chống gỉ, ăn mòn tuyệt vời giúp dầu có thời gian sử dụng dài.
- Chống hình thành và phá hủy bọt, giúp bơm và hệ thống thuỷ lực làm việc liên tục, tránh bị mất áp suất.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dầu đáp ứng tiêu chuẩn: ISO VG 15-100; ISO 6743-4: HM; DIN 51524: HLP; Denison HF-0, HF-1, HF-2 and HF-6, Eaton M-2950-S, MAG P68, P69, P70, DIN 51524 part II, ISO 11158, ASTM D6158, SAE MS 1004, Bosch Rexroth RE 90220, GM LS-2, Conestoga pump test ISO 20763.
Ứng dụng
- Chuyên dụng cho hệ thống thủy lực sử dụng lọc tinh, các chi tiết hệ thống thủy lực dùng hợp kim kẽm-đồng, bạc hoặc mạ bạc hay các hệ thống yêu cầu dầu thủy lực có khả năng tách nước, phá nhũ tốt.
- Các hệ thống truyền động thuỷ lực làm việc trong điều kiện tải trọng lớn, áp suất cao với các loại bơm thuỷ lực: bơm trục vít, bơm bánh răng (bơm nhông), bơm Piston, bơm cánh gạt.
- Các loại ổ bi, ổ trục chính trong máy công cụ tự động, các loại máy dệt, tốc độ cao, độ chính xác cao.
- Cũng có thể sử dụng cho các hệ thống tuần hoàn công nghiệp, bơm chân không, máy nén khí với độ nhớt phù hợp.
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 15 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.82-0.86 | 0.82-0.86 | 0.84-0.86 | 0.85-0.88 | 0.85-0.88 | 0.85-0.88 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 14-16 | 21-23 | 30-35 | 42-50 | 68-73 | 95-105 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 95 | Min 95 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -30 | Max -30 | Max -18 | Max -15 | Max -12 | Max -12 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 160 | Min 180 | Min 200 | Min 210 | Min 220 | Min 240 |
Độ tạo bọt ở giai đoạn I (ml/ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 | Max 10/0 |
Tính khử nhũ ở 54oC (Phút) | ASTM D 1401 | Max 5 | Max 5 | Max 5 | Max 5 | Max 10 | Max 10 |
Độ ổn định oxy hóa (Giờ) | ASTM D 943 | Min 8000 | Min 8000 | Min 8000 | Min 8000 | Min 8000 | Min 8000 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bảo quản và an toàn
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
- Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước
Bao bì
- Xô can 18 lít, 25 lít và phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.