PLUTO NA là dầu máy nén lạnh gốc Naphthenic tinh chế, có tính lưu động cực kì cao, nhiệt độ âm rất sâu được thiết kế để dùng trong các máy nén lạnh kiểu: Piston, trục vít, ly tâm với môi chất lạnh: Amoniac (NH3), Propane, CFC, HCFC.
Dầu máy nén lạnh đáp ứng được tiêu chuẩn: DIN 51503 KAA, KC, KE-G3.
Dùng trong các hệ thống máy nén khí: Piston, Trục vít, Ly tâm với hệ môi chất lạnh đa dạng như: Amoniac, Propane, CFC, HCFC.
Các chỉ tiêu | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 | 100 |
---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.90 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 90-105 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 20 | Min 30 | Min 60 | Min 60 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -42 | Max -39 | Max -36 | Max -30 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 180 | Min 190 | Min 200 | Min 210 |
Điện áp đánh thủng (kV) | IEC 60156 | Min 45 | Min 45 | Min 45 | Min 45 |
Chỉ số Acid (mgKOH/g) | ASTM D 664 | Max 0.03 | Max 0.03 | Max 0.03 | Max 0.03 |
Hàm lượng nước ppm | ASTM D 6304 | Max 50 | Max 50 | Max 50 | Max 50 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Tên theo ASHRAE | Loại môi chất lạnh | Kiểu máy nén lạnh | ||
---|---|---|---|---|
Piston | Trục vít | Ly tâm | ||
R12 & R502 | CFC | O | O | O |
R22, R123, R124, R401a, R409a | HCFC | O | O | O |
R402a & R408a | HCFC | X | X | X |
R290 | C3H8 (Propane) | O | O | O |
R600/R600a | Butane & Iso Butane | O | O | O |
R171 | NH3 (Amoniac) | O | O | O |
R744 | CO2 | X | X | X |
R23, R123a, R404a, R407c, … | HFC | X | X | X |
(O: Phù hợp hoàn toàn - X: Không phù hợp)