PLUTO PA là dầu máy nén lạnh cao cấp pha chế từ dầu parafin tinh chế với các phụ gia đặc biệt giúp đạt được điểm đông đặc thấp, có tính hoà trộn thấp phù hợp dùng trong các hệ thống làm lạnh bằng môi chất lạnh Amoniac.
Đặc tính
- Dầu được tối ưu hoá cho các hệ thống máy nén lạnh cần tách dầu.
- Độ bay hơi thấp, giảm hiện tượng hơi dầu bị thất thoát, đảm bảo hệ thống hoạt động lâu dài và ổn định.
- Có độ bền nhiệt và bền oxy hoá cao, duy trì tính chất dầu tốt kể cả trong điều kiện nhiệt độ xả của máy nén khí cao.
- Kiểm soát sự hình thành cặn và cặn bùn, giúp dầu dễ dàng bôi trơn khắp hệ thống, giúp kéo dài tuổi thọ của dầu và thiết bị.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: DIN 51503 KAA , KE-G3.
Ứng dụng
- Bôi trơn và làm mát các máy nén lạnh sử dụng môi chất lạnh Amoniac: trong các hệ thống làm lạnh công nghiệp, thiết bị trữ lạnh, sản xuất nước đá…
- Dầu cũng được dùng trong các hệ thống máy nén lạnh dùng môi chất lạnh hydrocarbon như Propane, Butan, iso-Butan…
- Không dùng cho dầu máy nén lạnh dùng môi chất lạnh: CFC, HCFC, HFC.
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Phương pháp thử |
46 |
68 |
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) |
ASTM D 4052 |
0.84-0.86 |
0.84-0.86 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) |
ASTM D 445 |
44-50 |
68-73 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ASTM D 2270 |
Min 100 |
Min 100 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) |
ASTM D 97 |
Max -27 |
Max -24 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) |
ASTM D 92 |
Min 200 |
Min 210 |
Chỉ số Acid (mgKOH/g) |
ASTM D 664 |
Max 0.03 |
Max 0.03 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bảo quản và an toàn
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
- Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Bao bì
- Can Xô 18 lít, 25 lít và phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.