DẦU NHỚT DRILLO D là dầu máy khoan đá chứa phụ gia bôi trơn, chịu cực áp, tách nhũ nước nhanh phù hợp các thiết bị khoan đá khí nén, hoặc các loại công cụ dùng khí nén dạng va đập, hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
Đặc tính
- Đặc tính bôi trơn và chống ăn mòn tuyệt hảo, chuyên dụng cho các công cụ ngàng khai thác đá dưới điều kiện khắc nghiệt.
- Tính năng tách nước cao, đảm bảo hoạt động tốt trong môi trường ẩm ướt.
- Tính chống gỉ, ăn mòn và chống oxy hóa tốt, duy trì công suất hoạt động liên tục.
- Độ bám dính cao, giảm sinh màn sương dầu, tránh thất thoát dầu.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dầu đáp ứng tiêu chuẩn: ISO 6743 – 11 class P-G3.
Ứng dụng
- Các loại máy khoan, búa công suất lớn trong ngành khai thác đá.
- Các loại máy công cụ, khoan, búa: máy dầm đất, máy đóng cọc, máy tán đinh, máy khoan phá bê tông… trong công nghiệp và xây dựng.
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Phương pháp thử |
D 32 |
D 100 |
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) |
ASTM D 4052 |
0.86-0.88 |
0.86-0.88 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) |
ASTM D 445 |
30-35 |
98-105 |
Chỉ số độ nhớt (VI) |
ASTM D 2270 |
Min 95 |
Min 95 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) |
ASTM D 97 |
Max -15 |
Max -15 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) |
ASTM D 92 |
Min 200 |
Min 230 |
Khả năng tách nước (phút) |
ASTM D 1401 |
Max 5 |
Max 10 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bảo quản và an toàn
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
- Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Bao bì
- Can, Xô 18 lít 25 lít và phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.