PLUTO SYN 68 là dầu máy nén lạnh gốc PAO (polyalphaolefin) tổng hợp, được dùng trong các máy nén lạnh kiểu: Piston, trục vít, ly tâm với môi chất lạnh: Amoniac (NH3), methyl chloride và carbon dioxide.
Dầu máy nén lạnh cao cấp dùng trong các hệ thống máy nén lạnh: Piston, Trục vít, Ly tâm với hệ môi chất lạnh đa dạng như: Amoniac (NH3), methyl chloride và carbon dioxide.
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 |
---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.82-0.86 | 0.82-0.88 | 0.84-0.86 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 44-50 | 62-70 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 130 | Min 130 | Min 130 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -60 | Max -54 | Max -51 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 240 | Min 250 | Min 270 |
Điện áp đánh thủng (kV) | IEC 60156 | Min 45 | Min 45 | Min 45 |
Điện áp đánh thủng (kV) | IEC 60156 | Min 45 | Min 45 | Min 45 |
Chỉ số Acid (mgKOH/g) | ASTM D 664 | Max 0.01 | Max 0.01 | Max 0.01 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Tên theo ASHRAE | Loại môi chất lạnh | Kiểu máy nén lạnh | ||
---|---|---|---|---|
Piston | Trục vít | Ly tâm | ||
R12 & R502 | CFC | X | X | X |
R22, R123, R124, R401a, R409a | HCFC | X | X | X |
R402a & R408a | HCFC | X | X | X |
R290 | C3H8 (Propane) | X | X | X |
R600/R600a | Butane & Iso Butane | X | X | X |
R-40 | R-40 | O | O | O |
R171 | NH3 (Amoniac) | O | O | O |
R744 | CO2 | O | O | O |
R23, R123a, R404a, R407c, … | HFC | X | X | X |
(O: Phù hợp hoàn toàn - X: Không phù hợp)