POLLUX là dầu tuần hoàn chất lượng cao, được sản xuất từ dầu gốc khoáng tinh khiết và phụ gia chống gỉ, chống oxi hoá, khử nhũ cao cấp, có nhiều cấp độ nhớt phù hợp với các hệ thống tuần hoàn khác nhau.
DIN 51517 – 1 type C, ISO 6743-4-HL, ISO 6743 - 6 CKB, DIN 51517- 2 CL và tiêu chuẩn của nhà suất Morgan, Danieli.
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.88 | 0.84-0.88 | 0.85-0.88 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 |
Độ nhớt động học ở 40oC (cSt) | ASTM D 445 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 95-105 | 140-160 | 210-230 | 310-330 | 440-480 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 95 | Min 95 | Min 95 | Min 95 | Min 95 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 | Min 200 | Min 220 | Min 240 | Min 240 | Min 240 | Min 260 | Min 260 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -18 | Max -15 | Max -12 | Max -12 | Max -12 | Max -9 | Max -9 |
Khả năng tách nước ở 54oC (phút) | ASTM D 1401 | Max 5 | Max 5 | Max 10 | Max 10 | Max 15 | Max 15 | Max 20 | Max 20 |
Ăn mòn tấm đồng, (3 giờ , 1000C) | ASTM D 130 | Max 1b | Max 1b | Max 1b | Max 1b | Max 1b | Max 1b | Max 1b | Max 1b |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).