PLUTO NA – DẦU MÁY NÉN LẠNH CAO CẤP
1.590.000₫
Tiết kiệm:
PLUTO NA là dầu máy nén lạnh gốc Naphthenic tinh chế, có tính lưu động cực kì cao, nhiệt độ âm rất sâu được thiết kế để dùng trong các máy nén lạnh kiểu: Piston, trục vít, ly tâm với môi chất lạnh: Amoniac (NH3), Propane, CFC, HCFC.
Đặc tính
- Dầu có khả năng luân chuyển rất tốt ở nhiệt độ âm sâu, có tính trao đổi nhiệt nhanh, giúp dầu tuần hoàn dễ dàng.
- Chống gỉ, chống ăn mòn, chống mài mòn cao, bôi trơn bề mặt tốt.
- Độ tinh khiết cao, nhiệt độ chớp cháy cao, tính cách điện cao, độ bay hơi thấp tránh thất thoát dầu, an toàn khi vận hành.
- Không tác dụng với môi chất lạnh, bền nhiệt và bền hoá học cao, giúp hệ thống làm việc ổn định và thời gian sử dụng lâu dài.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dầu máy nén lạnh đáp ứng được tiêu chuẩn: DIN 51503 KAA, KC, KE-G3.
Ứng dụng
Dùng trong các hệ thống máy nén khí: Piston, Trục vít, Ly tâm với hệ môi chất lạnh đa dạng như: Amoniac, Propane, CFC, HCFC.
Thông số kĩ thuật
Các chỉ tiêu | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 | 100 |
---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.89 | 0.86-0.90 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 90-105 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 20 | Min 30 | Min 60 | Min 60 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -42 | Max -39 | Max -36 | Max -30 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 180 | Min 190 | Min 200 | Min 210 |
Điện áp đánh thủng (kV) | IEC 60156 | Min 45 | Min 45 | Min 45 | Min 45 |
Chỉ số Acid (mgKOH/g) | ASTM D 664 | Max 0.03 | Max 0.03 | Max 0.03 | Max 0.03 |
Hàm lượng nước ppm | ASTM D 6304 | Max 50 | Max 50 | Max 50 | Max 50 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Khả năng tương thích của Pluto NA
Tên theo ASHRAE | Loại môi chất lạnh | Kiểu máy nén lạnh | ||
---|---|---|---|---|
Piston | Trục vít | Ly tâm | ||
R12 & R502 | CFC | O | O | O |
R22, R123, R124, R401a, R409a | HCFC | O | O | O |
R402a & R408a | HCFC | X | X | X |
R290 | C3H8 (Propane) | O | O | O |
R600/R600a | Butane & Iso Butane | O | O | O |
R171 | NH3 (Amoniac) | O | O | O |
R744 | CO2 | X | X | X |
R23, R123a, R404a, R407c, … | HFC | X | X | X |
(O: Phù hợp hoàn toàn - X: Không phù hợp)
Bảo quản và an toàn
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
- Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Bao bì
- Can xô 18 lít, 25 lít và phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.