Trang chủ Liên hệ

TURYNS TD – DẦU TURBINE TINH CHẾ

1.220.000₫ Tiết kiệm:
Mua ngay

TURYNS TD là dầu turbine tinh chế từ dầu gốc khoáng và hệ phụ gia chống oxy hoá, chống gỉ cao, có khả năng tách nước rất nhanh, bôi trơn cực kì hiệu quả cho ổ trục và hệ truyền động bánh răng trong động cơ turbine (hơi nước, gas…)

Đặc tính

Tiêu chuẩn kĩ thuật

Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn:
Fives Cincinnati P-38, P-55, P-54, P-57
General Electric GEK 32568, GEK 107395, GEK 46506
Siemens TLV 9013 04
Alstom HTGD 90 117
Solar Turbines ES9-224
DIN 51524-1; 51515-1
Parker Denison HF-0 Bench Tests
AIST 125
ISO 8068
AGMA 9005 E02-RO

Ứng dụng

Sử dụng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ, ổ trục, hộp số, bánh răng trong các động cơ turbine hơi nước, turbine khí, turbine nước…

Sử dụng để bôi trơn hệ thống điều khiển turbine, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối… trong hệ thống động cơ turbine.

Thông số kĩ thuật

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử 32 46 68 100
Khối lượng riêng ở 15oC (Kg/l) ASTM D4052 0.84-0.86 0.84-0.86 0.84-0.88 0.84-0.88
Độ nhớt động học ở 40oC (cSt) ASTM D445 30-35 44-50 68-73 95-105
Chỉ số độ nhớt (VI) ASTM D2270 Min 100 Min 100 Min 100 Min 95
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) ASTM D92 Min 200 Min 200 Min 220 Min 240
Nhiệt độ đông đặc (oC) ASTM D97 Max -18 Max -18 Max -15 Max -12
Chống gỉ, nước cất ASTM D 665A Đạt Đạt Đạt Đạt
Chống gỉ, nước biển ASTM D 665B Đạt Đạt Đạt Đạt
Độ ổn định oxy bằng bình quay áp suất (RPVOT) (Phút) ASTM D 2272 Min 1000 Min 1000 Min 1000 Min 1000
Thời gian ổn định dầu turbine (TOST) (Giờ) ASTM D 943 Min 10000 Min 10000 Min 10000 Min 10000
Ăn mòn tấm đồng (3 giờ, 100oC) ASTM D 130 Max 1b Max 1b Max 1b Max 1b

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).

Bảo quản và an toàn

Bao bì