TURYNS TD – DẦU TURBINE TINH CHẾ
TURYNS TD là dầu turbine tinh chế từ dầu gốc khoáng và hệ phụ gia chống oxy hoá, chống gỉ cao, có khả năng tách nước rất nhanh, bôi trơn cực kì hiệu quả cho ổ trục và hệ truyền động bánh răng trong động cơ turbine (hơi nước, gas…)
Đặc tính
- Khả năng chống oxy hoá và bền nhiệt hoàn hảo, tản nhiệt tốt, giúp dầu duy trì khả năng bôi trơn tốt, trong điều kiện làm việc dài và liên tục.
- Độ bền thuỷ phân cao, tách nước nhanh, dễ dàng loại bỏ nước qua hệ thống tách nước.
- Tách khí nhanh, độ tạo bọt thấp, tính lưu động cao giúp dầu tuần hoàn dễ dàng, bôi trơn toàn bộ bề mặt chi tiết.
- Tạo màng dầu bảo vệ bề mặt, chống gỉ, chống ăn mòn giúp thiết bị hoạt động hiệu quả và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Kiểm soát sự hình thành cặn bẩn, loạt bỏ dễ dàng qua hệ thống lọc.
Tiêu chuẩn kĩ thuật
Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn:
Fives Cincinnati P-38, P-55, P-54, P-57
General Electric GEK 32568, GEK 107395, GEK 46506
Siemens TLV 9013 04
Alstom HTGD 90 117
Solar Turbines ES9-224
DIN 51524-1; 51515-1
Parker Denison HF-0 Bench Tests
AIST 125
ISO 8068
AGMA 9005 E02-RO
Ứng dụng
Sử dụng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ, ổ trục, hộp số, bánh răng trong các động cơ turbine hơi nước, turbine khí, turbine nước…
Sử dụng để bôi trơn hệ thống điều khiển turbine, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối… trong hệ thống động cơ turbine.
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 | 100 |
---|---|---|---|---|---|
Khối lượng riêng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D4052 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.88 | 0.84-0.88 |
Độ nhớt động học ở 40oC (cSt) | ASTM D445 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 95-105 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 95 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D92 | Min 200 | Min 200 | Min 220 | Min 240 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D97 | Max -18 | Max -18 | Max -15 | Max -12 |
Chống gỉ, nước cất | ASTM D 665A | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Chống gỉ, nước biển | ASTM D 665B | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Độ ổn định oxy bằng bình quay áp suất (RPVOT) (Phút) | ASTM D 2272 | Min 1000 | Min 1000 | Min 1000 | Min 1000 |
Thời gian ổn định dầu turbine (TOST) (Giờ) | ASTM D 943 | Min 10000 | Min 10000 | Min 10000 | Min 10000 |
Ăn mòn tấm đồng (3 giờ, 100oC) | ASTM D 130 | Max 1b | Max 1b | Max 1b | Max 1b |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bảo quản và an toàn
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
- Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Bao bì
- Xô 18 lít, can 25 lít và phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.